Danh mục: Thuốc kháng virus
Số đăng ký: 890110087423
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép✅
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách: Hộp 1 chai x 30 viên
Thành phần: Efavirenz
Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Limited
Nước sản xuất: Ấn Độ
Xuất xứ thương hiệu: Ấn Độ
Thuốc cần kê toa: Có
Mô tả ngắn: Thuốc Aviranz tablets 600mg là sản phẩm của công ty Sun Pharmaceutical Industries Limited được bào chế dưới dạng viên nén bao phim với thành phần chính là Efavirenz. Thuốc Aviranz được sử dụng trong điều trị HIV.
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Thuốc Aviranz Tablets 600mg là gì?
Thông tin thành phần |
Hàm lượng hoạt chất |
---|---|
Efavirenz |
600mg |
Tá dược: Microcrystalline cellulose, croscarmellose sodium, hydroxyl propyl cellulose-L, sodium lauryl sulphate, lactose monohydrate, magnesium stearate, hypromellose, titanium dioxide, macrogol/PEG 400, iron oxide yellow, iron oxide red và nước cất.
Kết hợp với các loại thuốc kháng retrovirus khác trong điều trị nhiễm HIV1 ở người trưởng thành, thanh thiếu niên và trẻ em từ 3 tuổi trở lên.
Dùng phối hợp trong điều trị nhiễm HIV-1 ở người lớn và trẻ từ 3 tuổi trở lên có cân nặng ít nhất 3.5kg trở lên.
Efavirenz là một NNRTI của HIV-1. Hoạt tính của efavirenz phần lớn qua trung gian ức chế không cạnh tranh trên enzym phiên mã ngược HIV-1. Enzym phiên mã ngược HIV-2 và DNA polymerases α, β, γ, và δ ở tế bào người không bị ức chế bởi efavirenz.
Hấp thu
thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 5 giờ với liều đơn từ 100 mg đến 1600 mg, nồng độ thuốc trong huyết tương ổn định sau 6-10 ngày, bữa ăn giàu chất béo gây tăng Cmax (79%), AUC trung bình (28%)
Phân bố
Thuốc có tỉ lệ gắn kết cao khoảng 99,5-99,75% với protein huyết tương, phần lớn gắn với Albumin.
Chuyển hóa
Theo nghiên cứu, Efavirenz chuyển hóa bởi hệ cytochrome P450 thành chất chuyên hóa được thủy phân và trải qua sự glucuronide hóa sau đó
Thải trừ
Với liều đơn. T1/2 Efavirenz là 52-76 giờ, thuốc được đào thải qua phân và nước tiểu.
Nên uống thuốc Aviranz Tablets 600mg lúc bụng đói, trước ngủ
Liều dùng
Người lớn
Liều khuyến cáo: uống 1 viên/lần/ngày, phối hợp cùng các tác nhân kháng retrovirus khác.
Điều chỉnh liều:
* Efavirenz dùng cùng voriconazole: Voriconazole liều duy trì tăng lên 400mg/ 12 giờ, Efavirenz giảm liều còn 300mg/lần/ngày.
* Efavirenz dùng cùng rifampin ở bệnh nhân có cân nặng ≥ 50kg: Efavirenz tăng liều lên 800mg/lần/ngày.
Bệnh nhi
Liều dùng tính theo cân nặng
Cân nặng bệnh nhi (kg) | Liều Efavirenz mỗi ngày (mg) |
---|---|
3,5 kg đến dưới 5 kg | 100 |
5 kg đến dưới 7,5 kg | 150 |
7,5 kg đến dưới 15 kg | 200 |
15 kg đến dưới 20 kg | 250 |
20 kg đến dưới 25 kg | 300 |
25 kg đến dưới 32,5 kg | 350 |
32,5 kg đến dưới 40 kg | 400 |
hơn 40 kg | 600 |
* Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Một số bệnh nhân vô tình uống 600mg 2 lần mỗi ngày báo cáo lại các triệu chứng trên hệ thần kinh. Một bệnh nhân kinh nghiệm về sự co cơ không tự chủ được. Điều trị quá liều efavirenz nên gồm có các biện pháp hỗ trợ toàn thân, bao gồm theo dõi các sinh hiệu và quan sát tình trạng bệnh nhân. Có thể dùng than hoạt tính để giúp loại bỏ phần thuốc chưa hấp thu. Không có thuốc giải độc đặc hiệu cho quá liều efavirenz. Vì efavirenz liên kết chặt chẽ với protein, thẩm phân máu không loại bỏ được đáng kể thuốc trong máu
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên dùng một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định.
Phổ biến nhất (>5%) khi dùng phối hợp với thuốc khác:
* Phát ban
* Chóng mặt
* Buồn nôn
* Đau đầu
* Mệt mỏi
* Mất ngủ
* Nôn ói
Tác dụng phụ ≥2% ở bệnh nhân dùng efavirenz:
* Toàn thân: Mệt mỏi, đau nhức
* Thần kinh trung ương & ngoại biên: Chóng mặt, nhức đầu, mất ngủ, giảm tập trung, giấc mơ bất thường, buồn ngủ, chán ăn
* Dạ dày - ruột: Buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy, khó tiêu, đau bụng
* Tâm thần: Lo âu, trầm cảm, căng thẳng
* Da & phụ: Ban, ngứa
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Chống chỉ định
Người bệnh suy gan nặng.
Mẫn cảm với Efavirenz.
Không dùng thuốc Aviranz Tablets 600mg đồng thời với Midazolam, bepridi, astemizole, terfenadine, pimozide, alkaloid nắm cựa gà.
Thận trọng khi sử dụng
Không khuyến cáo sử dụng thuốc Aviranz Tablets 600mg với đối tượng:
* Trẻ dưới 3 tháng tuổi, cân nặng dưới 3.5kg.
* Suy gan trung bình hoặc nặng.
* Người già > 65 tuổi có/ không kèm suy thận, suy gan, bệnh lý trên tim…
* Người bệnh động kinh.
* Viêm gan B, viêm gan C
Một số tác động lên hệ thần kinh của thuốc bao gồm chóng mặt, mơ bất thường, mắt ngủ, ảo giác, giảm tập trung… dùng thuốc trước khi ngủ có thể làm giảm các triệu chứng này.
Phụ nữ đang điều trị bằng Aviranz Tablets 600mg không nên mang thai trong và sau 12 tuần ngưng điều trị.
Phát ban đã được báo cáo ở bệnh nhân nhi (32%), ban có bóng nước hoặc loét được báo cáo ở 0.9% bệnh nhân, nhưng thường xảy ra là dạng ban dát sần dạng nhẹ và trung bình, thường xuất hiện trong 2 tuần điều trị đầu.
Tình trạng co giật có thể xảy ra, thận trọng dùng thuốc ở người tiền sử động kinh, người đang thuốc chống co giật (phenobarbital, phenytoin…)
Người bệnh cần được kiểm tra cholesterol và triglyceride trước khi sử dụng Aviranz Tablets 600mg và định kỳ trong suốt quá trình điều trị.
Thuốc có thể ảnh hưởng đến sự phân bố mỡ trong cơ thể.
Tránh dùng Aviranz Tablets 600mg, thuốc có thể gây dị tật ống thần kinh, quái thai.
Thời kỳ cho con bú
Bà mẹ cho con bú điều trị với Aviranz Tablets 600mg cần ngừng cho trẻ bú.
Một trong các tác dụng phụ của thuốc Aviranz Tablets 600mg là chóng mặt, ngủ gà, giảm khả năng tập trung, cần lưu ý và thận trong khi lái xe hoặc làm việc.
Tương tác thuốc
Thuốc |
Tương tác với Efavirenz |
Ức chế protease: |
Liều phối hợp cùng Efavirenz điều trị HIV-1 |
Atazanavir sulfate |
Atazanavir là 400 mg với ritonavir 100 mg (uống ngày 1 lần, sau ăn) và efavirenz 600 mg (uống ngày 1 lần, lúc đói, tốt nhất là trước ngủ) |
Loplnavlr/ritonavir |
Khuyến cáo tăng liều Loplnavlr/ritonavir |
Ritonavir |
Dùng 500 mg ritonavir dùng mỗi 12 giờ, sử dụng đồng thời với efavirenz 600 mg/lần/ngày. |
Saquinavir/Ritonavir |
Liều hiệu quả khi phối hợp efavirenz với Saquinavir/Ritonavir chưa được thiết lập. |
Các NNRTIs khác |
Tránh phối hợp đồng thời |
Thuốc chống virus viêm gan C |
|
Boceprevir |
tránh phối hợp, hiệu quả của Boceprevir có thể giảm. |
Simeprevlr |
tránh phối hợp, Simeprevlr có thể mất tác dụng điều trị. |
Các thuốc khác |
|
Warfarin |
Warfarin có thể bị tăng hoặc giảm nồng độ |
Phenytoin Phenobarbital |
các thuốc đồng thời bị giảm nồng độ trong huyết tương. |
Buproplon |
Buproplon cần tăng liều khi dùng chung với Efavirenz, tuy nhiên, không được vượt quá liều tối đa. |
Voriconazole Clarithromycin Artemether/Lumefantrine Atorvastatin/Pravastatin/Simvasfatin |
không nên dùng đồng thời, các thuốc này bị giảm nồng độ trong huyết tương khi dùng chung với Efavirenz. |
Bảo quản
Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
HỆ THỐNG 7 NHÀ THUỐC GS68 TRÊN TOÀN QUỐC
Xem danh sách